Diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với đất ở
Diện tích tối thiểu của các thửa đất hình thành sau khi tách thửa (kể cả diện tích nằm trong đất hành lang bảo vệ an toàn công trình đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định) không được nhỏ hơn quy định sau:
1. Đất ở tại đô thị: 50m².
2. Đất ở tại nông thôn:
a) Huyện Lý Sơn; các xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Châu, Bình Hải, Bình Trị, Bình Thuận thuộc huyện Bình Sơn; các xã Tịnh Kỳ, Nghĩa An, Nghĩa Phú thuộc thành phố Quảng Ngãi; xã Đức Lợi thuộc huyện Mộ Đức: 50m².
b) Thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 1; thửa đất tiếp giáp với Quốc lộ 24B thuộc địa phận thành phố Quảng Ngãi và địa phận xã Tịnh Hà thuộc huyện Sơn Tịnh; thửa đất tiếp giáp với đường Quốc lộ 24 (mới) đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh xã Phổ Phong thuộc thị xã Đức Phổ; thửa đất tiếp giáp với đường Quốc lộ 24 (cũ) đoạn từ Quốc lộ 1 (ngã 4 Thạch Trụ) đến ngã 3 Tây cống Hòa Chung thuộc huyện Mộ Đức; thửa đất tiếp giáp với Tỉnh lộ 623B địa bàn xã Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa; xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng thuộc thành phố Quảng Ngãi (trừ trường hợp quy định tại điểm a Khoản 2 Điều này): 70m².
c) Các khu vực còn lại: 100m² .
Diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở)
Diện tích tối thiểu của các thửa đất hình thành sau khi tách thửa (kể cả diện tích nằm trong đất hành lang bảo vệ an toàn công trình đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định) không được nhỏ hơn quy định sau:
1. Khu vực đô thị: 200m² .
2. Khu vực nông thôn: 300m² .
Diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với đất nông nghiệp
Diện tích tối thiểu của các thửa đất hình thành sau khi tách thửa (kể cả diện tích nằm trong đất hành lang bảo vệ an toàn công trình đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định) không được nhỏ hơn quy định sau:
1. Đất trồng cây hằng năm:
a) Huyện Lý Sơn: 100m² ;
b) Thành phố Quảng Ngãi, phường Nguyễn Nghiêm, Phổ Thạnh thuộc thị xã Đức Phổ: 200m² ;
c) Các xã, phường còn lại thuộc thị xã Đức Phổ, các huyện đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi: 300m² ;
d) Các khu vực còn lại: 500m² .
2. Đất trồng cây lâu năm:
a) Huyện Lý Sơn: 200m² ;
b) Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ, các huyện đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi: 400m² ;
c) Các khu vực còn lại: 700m² .
3. Đất rừng sản xuất:
a) Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ, huyện Lý Sơn, các huyện đồng bằng: 1.000m² ;
b) Các khu vực còn lại: 2.000m² .
4. Đất nuôi trồng thủy sản: 300m² .
5. Đất chăn nuôi tập trung:
a) Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ, huyện Lý Sơn, các huyện đồng bằng: 1.500m² ;
b) Các khu vực còn lại: 2.000m² .
6. Đất làm muối: 300m².
7. Đất nông nghiệp khác:
a) Huyện Lý Sơn: 300m² ;
b) Thành phố Quảng Ngãi, thị xã Đức Phổ, các huyện đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi: 1.000m² ;
c) Các khu vực còn lại: 1.500m² .