Chi tiết bảng giá vật liệu xây dựng năm 2023 tại Hà Nội, TP.HCM và một số tỉnh, thành khác theo công bố mới nhất của từng địa phương sẽ được tổng hợp trong bài viết dưới đây.
1. Giá Vật Liệu Xây Dựng 2023 Tăng
Từ đầu năm 2023, giá vật liệu xây dựng như thép, đá, cát và các loại gạch có xu hướng tăng lên, bất chấp nhu cầu tiêu thụ đang chững lại. Mới đây, việc Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) chính thức tăng giá điện thêm 3% kể từ ngày 4/5/2023 dự kiến sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí của các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như xi mặng, thép,…
Cụ thể, chí phí điện sản xuất hiện nay chiếm tỷ lệ khá lớn, khoảng 10-15% trên cơ cấu giá vốn của các doanh nghiệp sản xuất xi măng, clinker, thép. Theo tính toán, nếu giá điện tăng 3% thì giá thành xi măng sẽ tăng 0,45%, giá thành thép tăng 0,18%. Để bù đắp chi phí sản xuất tăng do giá điện, các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng sẽ tính toán phương án tăng giá bán.
Khảo sát thời điểm đầu tháng 6/2023 tại miền Bắc, giá thép Hòa Phát ở mức trung bình 14.700 đồng/kg đối với loại cuộn CB240; 14.890 đồng/kg thép thanh vằn D10 CB300. Giá thép Việt Ý cuộn CB240 là 14.420 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.590 đồng/kg. Giá thép Việt Sing loại cuộn CB240 là 14.620 đồng/kg; loại thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.770 đồng/kg.
Tại thị trường miền Trung, thép Hòa Phát loại cuộn CB240 có giá 14.390 đồng/kg; loại thanh vằn D10 CB300 chào giá 14.750 đồng/kg. Thép Pomina cuộn CB240 ở mức 14.990 đồng/kg; thanh vằn D10 CB300 có giá mức 15.200 đồng/kg. Thép Việt Đức có giá 14.850 đồng/kg đối với loại cuộn CB240 và 5.170 đồng/kg với loại thanh vằn.
Tại miền Nam, giá thép Hòa Phát cuộn CB240 hiện ở mức 14.720 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.850 đồng/kg. Với thương hiệu Thép Miền Nam, giá bán thép cuộn CB240 là 15.020 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.220 đồng/kg. Trong khi đó, thép Pomina chào giá thép cuộn CB240 ở mức 14.990 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.200 đồng/kg.
Theo dự báo, thị trường vật liệu xây dựng trong nước từ nay đến cuối năm sẽ tiếp tục gặp khó khăn do nhu cầu tiêu thụ giảm và sức ép tăng giá. Suy thoái kinh tế, thị trường bất động sản dù đã có dấu hiệu hồi phục nhưng vẫn còn khá chậm, các công trình, dự án giãn tiến độ thi công do thiếu vốn khiến nhu cầu tiêu thụ vật liệu xây dựng cũng chững lại.
Tuy nhiên, trước những nỗ lực tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy nền kinh tế của Chính phủ và các Bộ, ban ngành liên quan, các chuyên gia kỳ vọng thị trường bất động sản sẽ dần ấm lên, kéo theo ngành xây dựng quay lại đà tăng trưởng. Đặc biệt, việc tập trung đẩy mạnh các dự án hạ tầng – giao thông trọng điểm như Vành đai 3 TP.HCM, Vành đai 4 Hà Nội, Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu,… được dự báo sẽ tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.
2. Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Năm 2023 Cập Nhật Mới Nhất Tại Các Địa Phương
Dưới đây là thông tin tổng hợp giá vật liệu xây dựng mới nhất tại Hà Nội, TP.HCM và nhiều địa phương khác trên toàn quốc:
Giá Vật Liệu Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất
Bảng giá chi tiết theo công bố giá vật liệu xây dựng Hà Nội mới nhất (tháng 5/2023):
Tên vật liệu | Đơn giá (đồng) |
1. Nhóm vật liệu Cát (m3) | |
Giá tại quận Bắc Từ Liêm, TX. Sơn Tây và huyện Thường Tín, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thanh Trì, Phú Xuyên, Hoài Đức | |
Cát xây | 174.000 |
Cát vàng | 491.000 |
Cát đen đổ nền | 172.000 |
Giá tại quận Nam Từ Liêm và huyện Đông Anh, Gia Lâm, Mỹ Đức, Sóc Sơn, Mê Linh, Thanh Oai, Quốc Oai, Ứng Hòa, Chương Mỹ | |
Cát xây | 179.000 |
Cát vàng | 552.000 |
Cát đen đổ nền | 178.000 |
Giá tại quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Tây Hồ, Thanh Xuân, Hà Đông | |
Cát xây | 193.000 |
Cát vàng | 587.000 |
Cát đen đổ nền | 188.000 |
2. Nhóm vật liệu Đá (m3) | |
Giá tại quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Tây Hồ, Thanh Xuân, Hà Đông | |
Đá 1x2 | 336.000 |
Đá 2x4 | 331.000 |
Đá 4x6 | 301.000 |
Đá dăm cấp phối lớp trên | 306.000 |
Đá dăm cấp phối lớp dưới | 297.000 |
Đá hộc | 266.000 |
Giá tại quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, TX. Sơn Tây và huyện Thường Tín, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thanh Trì, Hoài Đức, Đông Anh, Gia Lâm, Sóc Sơn, Mê Linh, Thanh Oai, Quốc Oai | |
Đá 1x2 | 315.000 |
Đá 2x4 | 300.000 |
Đá 4x6 | 261.000 |
Đá dăm cấp phối lớp trên | 280.000 |
Đá dăm cấp phối lớp dưới | 270.000 |
Đá hộc | 241.000 |
Giá tại các huyện Mỹ Đức, Chương Mỹ, Ứng Hòa, Phú Xuyên | |
Đá 1x2 | 286.000 |
Đá 2x4 | 272.000 |
Đá 4x6 | 238.000 |
Đá dăm cấp phối lớp trên | 253.000 |
Đá dăm cấp phối lớp dưới | 243.000 |
Đá hộc | 224.000 |
3. Nhóm sản phẩm Xi măng (tấn) | |
Xi măng Sài Sơn | |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bao PCB30 | 1.017.000 |
Xi măng Vicem Bút Sơn | |
Xi măng bao PCB30 | 1.181.000 |
Xi măng bao PCB40 | 1.200.000 |
Xi măng bao M25 | 1.097.000 |
Xi măng Vicem Hoàng Thạch | |
Xi măng bao PCB30 | 1.313.000 |
Xi măng bao PCB40 | 1.334.000 |
Xi măng Nghi Sơn | |
Xi măng bao PCB40 | 1.372.000 |
4. Nhóm sản phẩm Thép (kg) | |
Thép Việt Nhật | |
Thép D10-CB300V | 15.700 |
Thép D12-CB300V | 15.600 |
Thép D14-D32-CB300V | 15.500 |
Thép D10-CB400V | 15.900 |
Thép D12-CB400V | 15.700 |
Thép D14-D32-CB400V | 15.600 |
Thép D10-CB500V | 15.900 |
Thép D12-CB500V | 15.700 |
Thép D14-D32-CB500V | 15.600 |
Thép Hòa Phát | |
Thép cuộn D6-8 (CB240T) | 15.300 |
Thép thanh vằn D10 (CB300) | 15.700 |
Thép thanh vằn D12 (CB300) | 15.600 |
Thép thanh vằn D14-D32 (CB300) | 15.500 |
Thép thanh vằn D14-D32 (CB400) | 15.600 |
Thép thanh vằn D36-D40 (CB400) | 15.600 |
Thép Việt Ý | |
Thép cuộn D6-8 (CB240T) | 15.400 |
Thép thanh vằn D10 (CB300) | 15.700 |
Thép thanh vằn D12 (CB300) | 15.500 |
Thép thanh vằn D14-D32 (CB300) | 15.500 |
Thép thanh vằn D14-D32 (CB400) | 15.600 |
Thép thanh vằn D36-D40 (CB400) | 15.600 |
5. Nhóm sản phẩm Nhựa đường (kg) | |
Nhựa đường phuy | 17.300 |
Nhựa đường thùng | 16.300 |
6. Nhóm vật liệu Đất đắp (m3) | |
Giá tại Mỏ đất Yên Quang, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |
Đất đắp (khi dầm đạt K95) | 62.000 |
Đất đắp (khi dầm đạt K98) | 72.000 |
Giá tại Mỏ đất Núi Voi, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | |
Đất đắp (khi dầm đạt K98) | 72.000 |
Giá tại Mỏ đất Núi Đậu, TP. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | |
Đất san nền | 54.000 |
Đất đắp (khi dầm đạt K95) | 72.000 |
Đất đắp (khi dầm đạt K98) | 77.000 |
Lưu ý: Giá vật liệu xây dựng Hà Nội theo bảng công bố trên đây được xác định trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn TP. Hà Nội là giá trung bình đến chân công trình, đã bao gồm các loại thuế và phí theo quy định, chưa bao gồm thuế VAT. Riêng nhóm vật liệu đất đắp, đơn giá trên là giá tại mỏ, đã bao gồm chi phí bốc, xúc, chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT.
Giá Vật Liệu Xây Dựng TP HCM Mới Nhất
Bảng giá chi tiết theo công bố giá vật liệu xây dựng TP HCM mới nhất (tháng 5/2023):
1. Nhóm Vật Liệu Đá
Đơn vị tính: đồng/m3. Giá chưa bao gồm thuế VAT.
Khu vực | Đá 1x2 | Đá 4x6 |
Quận 3 | Đá xanh: 454.545 Đá đen: 409.091 | 436.364 |
Quận 4 | 310.000 | |
Quận 5 | 450.000 | 550.000 |
Quận 6 | 340.000 | 350.000 |
Quận 7 | 400.000 | 310.000 |
Quận 8 | 460.000 | 520.000 |
Quận 11 | 445.000 | 490.000 |
Quận 12 | 445.000 | 477.000 |
Quận Phú Nhuận | 420.000 | 350.000 |
Quận Bình Thạnh | 320.000 | 350.000 |
Quận Tân Bình | 520.000 | 460.000 |
Quận Tân Phú | 680.000 | 670.000 |
Quận Bình Tân | 500.000 | 440.000 |
Quận Gò Vấp | Đá xanh: 650.000 Đá đen: 400.000 | 580.000 |
Huyện Bình Chánh | 454.545 | |
Huyện Nhà Bè | Đá xanh: 480.000 Đá đen: 350.000 | Đá đen: 350.000 |
Huyện Củ Chi | 550.000 | 380.000 |
2. Nhóm Vật Liệu Cát
Đơn vị tính: đồng/m3. Giá chưa bao gồm thuế VAT.
Khu vực | Cát xây tô | Cát bê tông | Cát san lấp |
Quận 3 | 409.091 | 409.091 | 381.818 |
Quận 4 | 280.000 | ||
Quận 5 | 400.000 | 480.000 | |
Quận 6 | 350.000 | 310.000 | 270.000 |
Quận 7 | 310.000 | 360.000 | 290.000 |
Quận 8 | 420.000 | 480.000 | 360.000 |
Quận 11 | 400.000 | 445.000 | 360.000 |
Quận 12 | 405.000 | 459.000 | 297.000 |
Quận Phú Nhuận | 350.000 | 250.000 | |
Quận Bình Thạnh | 430.000 | 470.000 | 270.000 |
Quận Tân Bình | 430.000 | 550.000 | 350.000 |
Quận Tân Phú | 530.000 | 640.000 | 470.000 |
Quận Bình Tân | 380.000 | 410.000 | 268.000 |
Quận Gò Vấp | 350.000 | 550.000 | |
Huyện Bình Chánh | 363.636 | 427.273 | 254.545 |
Huyện Nhà Bè | 350.000 | 410.000 | 270.000 |
Huyện Củ Chi | 380.000 | 480.000 | 300.000 |
Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Một Số Tỉnh, Thành Khác
Ngoài 2 thành phố lớn Hà Nội và TP.HCM, TinNhaDatVN.Com cũng tổng hợp giá vật liệu xây dựng cập nhật mới nhất tại một số địa phương dưới đây:
Giá vật liệu xây dựng tại Quảng Ninh
Giá vật liệu xây dựng tại Hải Phòng
Giá vật liệu xây dựng tại Hà Nam
Giá vật liệu xây dựng tại Ninh Bình
Giá vật liệu xây dựng Đà Nẵng
Giá vật liệu xây dựng tại Quảng Nam
Giá vật liệu xây dựng tại Lâm Đồng
Giá vật liệu xây dựng tại Đồng Nai
Giá vật liệu xây dựng tại Bình Dương
Giá vật liệu xây dựng tại Bà Rịa-Vũng Tàu
Ngoài ra, bạn đọc cũng có thể tra cứu bảng giá vật liệu xây dựng tại các địa phương trên toàn quốc được Cục Kinh tế Xây dựng – Bộ Xây dựng cập nhật thường xuyên tại đây.
Lan Chi
TỪ KHÓA: Vật liệu xây dựngXây dựng